BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
==============
|
ĐỀ ÁN TỰ CHỦ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
TỪ NĂM 2018
Hà Nội, 3 - 2018 |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM |
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
|
|
Số: /ĐT- ĐN |
|
|
V/v đề án tuyển sinh riêng năm 2018 |
|
Hà nội, ngày 19 tháng 3 năm 2018 |
Kính gửi: Bộ giáo dục và Đào tạo
Căn cứ điều 34 về Tổ chức tuyển sinh của Luật Giáo dục Đại học được Quốc hội thông qua ngày 18/06/2012;
Căn cứ công vă số 898/BGDĐT-GDĐH ngày 9 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc rà soát, cung cấp và công bố thông tin tuyển sinh hệ chính quy đại học năm 2018;
Căn cứ thông tư số 06/2018/ TT- BGDĐT ngày 28 tháng 2 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học;
Căn cứ thông tư số 05/2017/ TT- BGD ĐT ngày 25 tháng 1 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo về việc ban hành quy chế tuyển sinh dại học hệ chính quy;
Căn cứ thông tư số 07/2018/ TT- BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Trường Đại học Đại Nam đã xây dựng đề án tự chủ tuyển sinh năm 2018 với mục tiêu:
- Lựa chọn được nguồn sinh viên nhập học có chất lượng và phù hợp với nhu cầu, điều kiện của nhà trường;
- Đảm bảo tính khách quan, công bằng, không phát sinh tiêu cực;
- Khai thác và sử dụng hiệu quả nguồn lực, đội ngũ cán bộ giảng viên, cơ sở vật chất đã được Hội đồng quản trị Trường Đại học Đại Nam đầu tư;
(Đề án tuyển sinh chi tiết được đính kèm theo công văn này)
Trường Đại học Đại Nam kính trình Bộ Giáo dục và Đào tạo xem xét, tạo điều kiện thuận lợi và phê duyệt đề án để Nhà trường sớm triển khai thực hiện, góp phần vào sự nghiệp đổi mới giáo dục và đào tạo của đất nước.
Trân trọng
|
|
|
HIỆU TRƯỞNG |
|
|
Nơi gửi: |
|
|
|
|
- Như trên; |
|
|
|
|
- Chủ tịch HĐQT;
- BGH; |
|
|
|
|
- Lưu ĐT, VP. |
|
TS. Lương Cao Đông |
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
|
|
|
|
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2018
-
Thông tin chung về trường (Tính đến thời điểm 31/12/2017)
1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (cơ sở và phân hiệu) và địa chỉ trang web
- Tên trường: Trường Đại học Đại Nam
- Sứ mệnh: Đào tạo ra nguồn nhân lực có chất lượng cao trong các lĩnh vực: Kinh tế; Kỹ thuật - Công nghệ; Khoa học Xã hội - Nhân văn; Dược học và Ngoại ngữ phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội đất nước trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
- Địa chỉ:
Cơ sở chính: Số 1, Phố Xốm, phường Phú Lãm, Hà Đông, Hà Nội. Điện thoại: (024) 33535644.
Cơ sở 1: Số 56 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: (024) 35577799 -
Fax: (024) 35578759
- Email: dnu@dainam.edu.vn
- Website: www.dainam.edu.vn
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành |
Quy mô hiện tại |
|
ĐH |
CĐSP |
|
GD chính quy (ghi rõ số NCS, số học cao học, số SV đại học) |
GDTX (ghi rõ số SV ĐH) |
GD chính quy |
GDTX |
Nhóm ngành I |
|
|
|
|
Nhóm ngành II |
|
|
|
|
Nhóm ngành III |
568 CH; 963 ĐH |
|
|
|
Nhóm ngành IV |
|
|
|
|
Nhóm ngành V |
416 ĐH |
|
|
|
Nhóm ngành VI |
2834 ĐH |
|
|
|
Nhóm ngành VII |
204 ĐH |
|
|
|
Tổng (ghi rõ cả số NCS, cao học, SV ĐH, CĐ) |
4985 (568 CH; 4417 ĐH) |
|
|
|
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Trong 2 năm gần đây Trường Đại học Đại Nam thực hiện hai phương thức tuyển sinh như sau:
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia tại các cụm thi do các trường Đại học chủ trì (với một số ngành đặc thù Nhà trường xét kèm theo kết quả môn thi năng khiếu do Trường Đại học Đại Nam tổ chức thi).
- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (PA1- lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia; PA2- lấy từ kết quả học tập lớp 12)
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt |
Năm tuyển sinh -2 |
Năm tuyển sinh -1 |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển (PA1/PA2) |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển (PA1/PA2) |
Nhóm ngành III
- Ngành Quản trị kinh doanh
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: D01
Tổ hợp 3: D10
Tổ hợp 4: C03
- Ngành Tài chính ngân hàng
Tổ hợp 1: A12
Tổ hợp 2: D01
Tổ hợp 3: D90
Tổ hợp 4: C14
- Ngành Kế toán
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A15
Tổ hợp 3: D01
Tổ hợp 4: C14
- Ngành Quản trị kinh du lịch KS
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: D01
Tổ hợp 4: C00
- Ngành Luật kinh tế
Tổ hợp 1: A08
Tổ hợp 2: A09
Tổ hợp 3: C00
Tổ hợp 4: C19 |
150
150
150
200
200 |
33
11
38
13
61 |
15/18
15/18
15/18
15/18
15/18 |
100
100
100
100
110 |
36
12
37
26
48 |
15,5/18
15,5/18
15,5/18
15,5/18
15,5/18 |
Nhóm ngành V
- Ngành Công nghệ thông tin
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A15
Tổ hợp 3: D84
Tổ hợp 4: K01
- Ngành Xây dựng
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: A01
Tổ hợp 3: A12
Tổ hợp 4: A15
- Ngành Kiến trúc
Tổ hợp 1: V00
Tổ hợp 2: H06
Tổ hợp 3: H08
Tổ hợp 4: V01 |
100
50
50
|
43
10
0 |
15/18
15/18
15/18 |
100
70
20
|
39
13
0 |
15,5/18
15,5/18
15,5/18 |
Nhóm ngành VI
- Ngành Dược học
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: D07
Tổ hợp 3: B00
Tổ hợp 4: C02
- Ngành Điều dưỡng
Tổ hợp 1: A00
Tổ hợp 2: B00
Tổ hợp 3: A01
Tổ hợp 4: C00 |
300
50
|
358
48 |
15/18
15/18 |
300
100
|
354
111 |
15,5/18
15,5/18 |
Nhóm ngành VII
- Ngành Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp 1: D01
Tổ hợp 2: D09
Tổ hợp 3: D11
Tổ hợp 4: D14
- Ngành Quan hệ công chúng
Tổ hợp 1: C00
Tổ hợp 2: C19
Tổ hợp 3: C20
Tổ hợp 4: D15
|
80
120 |
22
22 |
15/18
15/18 |
150
250 |
21
21 |
15,5/18
15,5/18 |
Tổng |
1600 |
660 |
X |
1530 |
718 |
X |
2.
Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
Trường Đại học Đại Nam tổ chức xét tuyển theo 02 phương thức sau
:
+
Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển
+
Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT hoặc sử dụng kết quả 02 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/ nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo:
TT |
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC
CHÍNH QUY |
MÃ NGÀNH |
CHỈ TIÊU |
Sử dụng kết quả thi THPT |
Sử dụng kết quả học tập lớp 12 |
NHÓM NGÀNH 3 |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
50 |
100 |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
35 |
65 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
50 |
100 |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7340103 |
50 |
100 |
5 |
Luật kinh tế |
7380107 |
50 |
100 |
NHÓM NGÀNH 5 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
45 |
85 |
7 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7580201 |
25 |
45 |
8 |
Kiến trúc |
7580102 |
20 |
30 |
NHÓM NGÀNH 6 |
9 |
Dược học |
7720401 |
100 |
200 |
10 |
Điều dưỡng |
7720501 |
50 |
150 |
NHÓM NGÀNH 7 |
11 |
Quan hệ công chúng |
7360708 |
20 |
30 |
12 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
20 |
30 |
13 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
7220401 |
20 |
30 |
Tổng cộng |
535 |
1065 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
-
Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
+ Theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia: căn cứ kết quả thi THPT quốc gia, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng và công bố công khai trước 16/7/2018.
+ Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT là tổng điểm trung bình học tập 03 môn học theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm.
-
Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển: Đủ tiêu chuẩn xét tuyển theo quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo; có hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: - Mã số trường: DDN
- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:
TT |
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC
CHÍNH QUY |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
MÃ TỔ HỢP MÔN |
1 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
A00
D01
C03
D10 |
2 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
D01
A01
A10
C14 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
A01
D01
A10
C14 |
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
Toán, Lịch sử, Địa lý
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
A07
A08
D01
C00 |
5 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C00
A08
A09
C19 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Tin học (*)
Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
A00
K01
A10
D84 |
7 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
7580201 |
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân |
A00
A01
A10
C14 |
8 |
Kiến trúc |
7580102 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật (*)
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật (*)
Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật (*)
Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật (*) |
V00
V01
H08
H06 |
9 |
Dược học |
7720401 |
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh vật
Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A00
D07
B00
A11 |
10 |
Điều dưỡng |
7720501 |
Toán, Hóa học, Sinh vật
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
B00
D07
D66
C14 |
11 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
C00
D15
C19
C20 |
12 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
D01
D09
D14
D11 |
13 |
Ngôn ngữ Trung |
7220204 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
Ngữ văn, Tiếng Trung, Giáo dục công dân |
D01
D09
D65
D71 |
(*) Môn thi năng khiếu:
-
Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc: thi môn vẽ mỹ thuật
-
Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Công nghệ thông tin theo tổ hợp môn Toán, Ngoại ngữ, Tin học: thi môn Tin học (theo chương trình tin học lớp 11, 12)
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo..
2.7.1. Hồ sơ xét tuyển:
- Đơn xin xét tuyển (theo mẫu của Đại học Đại Nam).
- Học bạ THPT (phô tô công chứng).
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng).
- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận.
2.7.2. Thời gian nhận hồ sơ: theo các đợt tuyển
Đợt 1: 20/3/2018 – 20/5/2018 dành cho các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2017 trở về trước.
Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2018 chưa có học bạ, bằng tốt nghiệp THPT sẽ nộp bổ sung học bạ, giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng) từ ngày 01/7/2018 – 15/07/2018.
Đợt chính thức: 16/7/2018 – 10/8/2018
2.7.3. Phương thức và địa điểm nhận hồ sơ:
Địa điểm: Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi.
Phương thức:
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh - Trường Đại học Đại Nam.
+ Gửi phát nhanh qua bưu điện về: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi. Số điện thoại: 024.3555 77 99
+ Đăng ký trực tuyến (online): Thí sinh vào website tuyển sinh của Trường
(http://dainam.edu.vn; http://tuyensinh.dainam.edu.vn), để được cung cấp điền hồ sơ trực tuyến (online);
2.7.4. Thi môn năng khiếu: Nhà trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu (áp dụng cho cả 2 phương thức xét tuyển: theo kết quả thi THPT quốc gia và theo kết quả học tập THPT lớp 12):
+ Lịch thi:
-
Ngày thi: 06/07/2018
-
Công bố kết quả: 10/7/2018
+ Lệ phí thi: 200.000đ/môn thi;
2.8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Miễn lệ phí xét tuyển;
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có);
Học phí theo tháng (mỗi năm học 10 tháng) đối với từng ngành:
- Ngành Dược học : 2,400,000đ/tháng
- Ngành Điều dưỡng : 1,900,000đ/tháng
- Ngành Quản trị dịch vụ
du lịch và lữ hành : 1,500,000đ/tháng
- Các ngành còn lại : 1,200,000đ/tháng
Mức học phí duy trì ổn định trong toàn khóa học, trong trường hợp đặc biệt cần tăng học phí thì mức tăng không quá 10%;
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1:: 21/8/2018 – 10/9/2018
3.2. Tuyển sinh bổ sung đợt 2:: 17/9/2018 – 30/9/2018
3.3. Tuyển sinh bổ sung đợt 3:: 08/10/2018 – 31/10/2018
3.4. Tuyển sinh bổ sung đợt 4:: 12/11/2018 – 30/11/2018
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
Nội dung |
Đơn vị tính |
Tổng số |
I. Tổng diện tích đất của nhà trường |
m2 |
89.644 |
II. Tổng diện tích sàn xây dựng |
m2 |
21.703 |
Trong đó: |
|
|
1. Hội trường/giảng đường/phòng học: Diện tích |
m2 |
5.950 |
|
phòng |
92 |
2. Phòng làm việc toàn trường: Diện tích |
m2 |
1.610 |
3. Phòng thí nghiệm/thực hành: Diện tích |
m2 |
1.923 |
|
phòng |
29 |
4. Thư viện/Trung tâm học liệu: Diện tích |
m2 |
400 |
|
Phòng |
1 |
5. Xưởng thực hành: Diện tích |
m2 |
660 |
|
Phòng |
1 |
6. Nhà ở học sinh (ký túc xá): Diện tích |
m2 |
5.000 |
|
Phòng |
144 |
7. Diện tích khác |
|
6.160 |
- Khu giáo dục thể chất |
m2 |
1.160 |
- Sân vận động: Diện tích |
m2 |
5.000 |
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT |
Tên |
Dạnh mục trang thiết bị chính |
1 |
Phòng thực hành Tin học 1 |
-
CPU cấu hình Main giga H110/1151/core i3-7100, ram 4G/2400, bàn phím chuột Enshoho s50, HDD 500GB Toshiba: 60 bộ
-
Màn SamSung D19 350: 12 màn
-
Màn HP W185: 48 màn
-
Swith cisco 24 port: 3 chiếc
-
Path panel amp 48 port: 2 chiếc
-
Máy chiếu LB360, màn chiếu 1 bộ
|
2 |
Phòng thực hành Tin học 2 |
-
CPU cấu hình Main giga H110/1151/core i3-7100, ram 4G/2400, bàn phím chuột Enshoho s50, HDD 500GB Toshiba: 35 bộ
-
CPU cấu hình Main giga H110/1151/core i3-7100, ram 8G/2400, bàn phím chuột Enshoho s50, HDD 500GB Toshiba: 30 bộ
-
Màn hình HP led V194B: 30 chiếc
-
Màn HP S1932: 35 chiếc
-
Swith cisco 24 port: 3 chiếc
-
Path panel amp 48 port: 2 chiếc
-
Máy chiếu LB360, màn chiếu 1 bộ
|
3 |
Phòng thực hành Tin học 3 |
-
CPU cấu hình Main giga H110/1151/core i3-7100, ram 4G/2400, bàn phím chuột Enshoho s50, HDD 500GB Toshiba: 55 bộ
-
CPU CH E6700, Main HP g41, ram 2G/1300, bàn phím chuột Enshoho s50: 10 bộ
-
Màn SamSung D19 350: 30 màn
-
Màn HP S1932: 35 chiếc
-
Swith cisco 24 port: 3 chiếc
-
Path panel amp 48 port: 2 chiếc
-
Máy chiếu LB360, màn chiếu 1 bộ
|
4 |
Phòng Lad Công nghệ thông tin |
-
Tủ mạng 24U: 2 Chiếc
-
Switch Cissco 24 port: 2 Chiếc
-
Path panel 48 port: 1 Chiếc
-
Ổ lioa 4 lỗ : 5 Chiếc
-
Màn hình Sam Sung 743 Nx: 2 Chiếc
-
Màn chiếu Herin: 1 Bộ
-
Máy chiếu panasonic LB78: 1 Bộ
-
Router Tplink 841N: 1 Bộ
-
Switch Cissco 2800: 2 Bộ
-
Switch Cissco 2960: 2 Bộ
-
Sever Dell 2950: 2 Bộ
-
Router Vigor 3300v: 1 Bộ
-
Bộ chia VGA: 1 Bộ
-
Tủ mạng 42U: 1 Bộ
-
Switch Cissco 2800: 1 Bộ
-
Router Cissco 3750: 1 Bộ
-
Sever Dell R710: 2 Bộ
-
Sever Dell R510: 1 Bộ
-
Máy tính CH E5300,HDD160, Main Asuz,Ram2GB/800: 7 Bộ
-
Máy Tính CH E6700, HDD250GB,Ram2GB/1300, Main Hp: 5 Bộ
|
5 |
Phòng thực hành Dược liệu |
-
Bếp cách thủy 2 lỗ
-
Bếp cách thủy 4 lỗ
-
Bếp cách thủy 6 lỗ
-
Bếp điện đơn
-
Bếp hồng ngoại
-
Bơm hút trên không
-
Cân phân tích
-
Cân điện tử
-
Đèn tử ngoại/Đèn UV
-
Cân xác đinh hàm ẩm nhanh
-
Kính hiển vi 2 mắt
-
Tủ sấy
-
Máy dán túi polime
-
Tủ hốt
-
Máy cất quay
-
Bếp tổ chim
-
Máy sấy cầm tay
|
6 |
Phòng thực hành Hóa Dược |
-
Cân phân tích
-
Cân kỹ thuật
-
Máy đo quang phổ UV
-
Máy đo PH
-
Máy khuấy từ gia nhiệt
-
Máy đo nhiệt độ nóng chảy
-
Bể điều nhiệt
-
Tủ hốt
-
Đèn tử ngoại / đèn UV
-
Tủ sấy
-
Kính hiển vi 1 mắt
-
Kính hiển vi 2 mắt
|
7 |
Phòng thực hành Hóa đại cương – Vô cơ 1 |
-
Cân phân tích
-
Cân kỹ thuật
-
Máy đo PH
-
Máy đo điểm nóng chảy
-
Máy lắc ngang
-
Máy khuấy từ gia nhiệt
-
Bể điều nhiệt
-
Tủ hốt
|
8 |
Phòng thực hành Hóa đại cương – Vô cơ 2 |
-
Cân phân tích
-
Cân kỹ thuật
-
Máy đo PH
-
Máy đo điểm nóng chảy
-
Máy lắc ngang
-
Máy khuấy từ gia nhiệt
-
Bể điều nhiệt
-
Tủ hốt
|
9 |
Phòng thực hành Hóa Sinh |
-
Cân phân tích
-
Cân điện tử
-
Bơm hút chân không
-
Máy đo chỉ số hóa sinh
-
Máy khuấy từ gia nhiệt
-
Máy li tâm 12 lỗ
-
Máy li tâm 20 lỗ
-
Tủ ấm 37 độ
-
Tủ hốt
-
Máy đo quang(UV)
|
10 |
Phòng thực hành Hóa hữu cơ 1 |
-
Cân phân tích
-
Cân kỹ thuật
-
Bếp cách thủy 2 lỗ
-
Bếp cách thủy 4 lỗ
-
Máy đo PH
-
Kính hiển vi 1 mắt
-
Kính hiển vi 2 mắt
-
Tủ sấy
-
Tủ hốt
-
Máy bơm hút chân không
|
11 |
Phòng thực hành Hóa hữu cơ 2 |
-
Cân phân tích
-
Cân kỹ thuật
-
Bếp cách thủy 2 lỗ
-
Bếp cách thủy 4 lỗ
-
Máy đo PH
-
Kính hiển vi 1 mắt
-
Kính hiển vi 2 mắt
-
Tủ sấy
-
Tủ hốt
-
Máy bơm hút chân không
|
12 |
Phòng thực hành Hóa phân tích 1 |
-
Máy đo quang
-
Cân phân tích
-
Cân kỹ thuật
-
Tủ sấy
-
Tủ hốt
-
Đèn UV
-
Tủ vi khí hậu:
-
Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao - (Cột sắc ký HPLC - 15mm*4mm*5 / Cột sắc ký HPLC – 25mm*4mm*5)
-
Máy siêu âm
-
Máy li tâm
-
Máy đo thế
-
Máy đo PH
-
Tủ lạnh
-
bếp cách thủy
-
Bếp hồng ngoại
|
13 |
Phòng thực hành Hóa phân tích 2 |
-
Máy đo quang
-
Cân phân tích
-
Cân kỹ thuật
-
Tủ sấy
-
Tủ hốt
-
Đèn UV
-
Tủ vi khí hậu:
-
Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao - (Cột sắc ký HPLC - 15mm*4mm*5 / Cột sắc ký HPLC – 25mm*4mm*5)
-
Máy siêu âm
-
Máy li tâm
-
Máy đo thế
-
Máy đo PH
-
Tủ lạnh
-
bếp cách thủy
-
Bếp hồng ngoại
|
14 |
Phòng thực hành Bào chế - Sinh Dược học |
-
Cân phân tích 10
-
Bếp cách thủy 2 lỗ
-
Bếp cách thủy 4 lỗ
-
Bể điều nhiệt
-
Bể siêu âm
-
Khuôn thuốc đạn
-
Khuôn thuốc trứng
-
Bộ thiết bị lọc nén
-
Bơm hút chân không
-
Máy đóng hàn thuốc tiêm tự động
-
Máy đóng nang bán tự động
-
Máy đóng nang thủ công
-
Máy đóng thuốc phun mù bán tự động
-
Máy đồng hoá bằng siêu âm
-
Máy kiểm tra độ trong
-
Máy khuấy cầm tay (trục và cánh khuấy dạng cánh quạt, trục và cánh khuấy dạng ruy băng, trục và cánh khuấy dạng tubrbin)
-
Máy khuấy cơ
-
Máy khuấy từ gia nhiệt
-
Tủ hốt
-
Tủ sấy
-
Tủ vi khí hậu
-
Thiết bị đo đọ nhớt
-
Thiết bị đo dộ hòa tan
-
Bàn pha chế vô khuẩn
-
Máy nghiền bi
-
Máy dập viên tâm sai
|
15 |
Phòng thực hành Công nghệ Dược |
-
Cân phân tích
-
Cân kỹ thuật
-
Cân đồng hồ nhân hòa
-
Bếp cách thủy
-
Cân xác định hàm ẩm nhanh
-
Máy dập viên quay tròn
-
Máy đo độ cứng viên thuốc
-
Máy đo độ trơn chảy hạt bột
-
Máy khuấy từ gia nhiệt
-
Máy phân tích kích thước hạt
-
Máy trộn, đùn, vo viên hạt cải
-
Tủ hốt
-
Tủ sấy công nghiệp
-
Tủ vi khí hậu
-
Thiết bị đo độ dã
-
Thiết bị đo độ hòa tan
-
Thiết bị đo độ mài mòn
-
Thiết bị đo tỷ trọng biểu kiến
-
Thiết bị đo độ trong
-
Máy đóng thuốc nang mềm
-
Máy bào chế đa năng kèm theo modul (bộ trộn chữ Z, bộ sát hạt ướt, bộ trộng lập phương, bộ khuấy thuốc mỡ, bộ nghiền bi, bộ phân tích kích thước hạt, bộ phun dịch bao phim, bộ sát hạt khô, bộ đóng thuốc mỡ , bộ phụ kiện gia nhiệt )
-
Máy bao phim tự động và sấy tạo hạt tầng sôi
-
Máy nén khí
-
Máy hút ẩm
-
Bếp điện đơn
-
Ẩm kế điện tử
-
Máy ép vỉ
|
16 |
Phòng thực hành Vật lý |
-
Cân phân tích
-
Cân kỹ thuật
-
Bộ cầu Wheatsone
-
Bộ đo điện trở
-
Phân cực kế
-
Khúc sạ kế
-
Đồng hồ bấm giây
-
Cân Robervan
-
Máy đo độ dẫn điện
-
Máy đo UV
-
Máy đo PH
-
Máy khuấy từ
-
Máy li tâm
-
Trắc vi thị kính
-
Trắc vi vật kính
-
Tủ hốt khử độc
|
17 |
Phòng thực hành Dược lý 1 |
-
Máy đo phản xạ bản nhiệt
-
Máy kích thích điện
-
Cân phân tích
-
Cân kỹ thuật
-
Đồng hồ bấm giây
-
Tủ sấy
|
18 |
Phòng thực hành Dược lý 2 |
-
Máy đo phản xạ bản nhiệt
-
Máy kích thích điện
-
Cân phân tích
-
Cân kỹ thuật
-
Đồng hồ bấm giây
-
Tủ sấy
|
19 |
Phòng thực hành Hóa Lý 1 |
-
Bể điều nhiệt
-
Cân phân tích
-
Cân kỹ thuật
-
Máy đo PH
-
Máy lắc ống nghiệm
-
Cân Morh
-
Điện cực thủy tinh
-
Máy đo chuẩn thế tự động
-
Máy khuấy từ gia nhiệt
-
Thước cặp Pamer
-
Tủ hốt
|
20 |
Phòng thực hành Hóa Lý 2 |
-
Bể điều nhiệt
-
Cân phân tích
-
Cân kỹ thuật
-
Máy đo PH
-
Máy lắc ống nghiệm
-
Cân Morh
-
Điện cực thủy tinh
-
Máy đo chuẩn thế tự động
-
Máy khuấy từ gia nhiệt
-
Thước cặp Pamer
-
Tủ hốt
|
21 |
Phòng Nghiên cứu khoa học |
-
Cân phân tích
-
Cân kỹ thuật
-
Bộ tạo chân không tuần hoàn nước
-
Máy cất quay
-
Máy quang phổ tử ngoại khả kiến
-
Máy sắc khí lỏng hiệu năng cao
-
Máy siêu âm
|
22 |
Phòng thực hành Dược lâm sàng |
-
Máy đo đường huyết tự động
-
Máy đo huyết áp điện tử cầm tay
-
Máy đo huyết áp thường
-
Đồng hồ bấm giây
|
23 |
Phòng thực hành Thực vật |
-
Kính hiển vi 1 mắt
-
Kính hiển vi 2 mắt
-
Kính hiển vi soi nổi
-
Tủ hốt
-
Cân phân tích
-
Cân kỹ thuật
|
24 |
Phòng thực hành Sinh học- Vi sinh |
-
Tủ sấy
-
Tủ ấm
-
Cân phân tích
-
cân kỹ thuật
-
Tủ hốt
-
Tủ cấy vô trùng
-
Tủ lạnh
-
thước cặp banme
-
thước cặp Pamer
|
25 |
Phòng thực hành Điều dưỡng mô phỏng |
-
Giường bệnh đa năng điều khiển điện
-
Trạm khám dấu hiệu sinh tồn treo tường DW105
-
Bộ treo đầu giường bệnh nhân Model: BH - GTR001
-
Mô hình thực hành các kỹ thuật điều dưỡng đa năng Model: M75B
-
Mô hình thực hành CPR Model: PP- JTM-100M
-
Màn ảnh
|
26 |
Phòng thực hành Điều dưỡng cơ bản |
-
Mô hình tiêm mông
-
Mô hình tiêm bắp, tĩnh mạch
-
Mô hình đa năng (nghe tim phổi, đo huyết áp, đếm mạch)
-
Mô hình đặt ống thông
-
Mô hình rửa dạ dày
-
Mô hình thông tiểu nam
-
Mô hình thông tiểu nữ
-
Mô hình chọc dò
-
Bộ dụng cụ tiêm trong da
-
Bộ dụng cụ tiêm dưới da
-
Bộ dụng cụ tiêm bắp
-
Bộ dụng cụ tiêm tĩnh mạch
-
Bộ dụng cụ thử test
-
Bộ dụng cụ truyền dịch tĩnh mạch
-
Bộ dụng cụ truyền máu
-
Bộ dụng cụ cho người bệnh uống thuốc
-
Bộ dụng cụ bôi thuốc cho người bệnh
-
Bộ dụng cụ xịt thuốc mắt, mũi, tai
-
Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường miệng
-
Bộ dụng cụ cho ăn bằng đường thông
-
Bộ dụng cụ chăm sóc răng miệng
-
Bộ dụng cụ rửa mặt
-
Bộ dụng cụ chải đầu, gội đầu
-
Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày, tá tràng
-
Bộ dụng cụ lấy phân xét nghiệm
-
Bộ dụng cụ rửa bàng quang
-
Bộ dụng cụ chọc dò dịch não tủy
-
Bộ dụng cụ chọc dò màng bụng
-
Bộ dụng cụ chọc dò màng phổi
-
Bộ dụng cụ chọc dò màng tim
-
Bộ dụng cụ sơ cứu gãy xương cánh tay, cẳng tay, xương đùi, cẳng chân, gãy cột sống…
* Bộ dụng cụ chườm nóng
-
Chườm điện
-
Chườm cao su
-
Cáng, xe đẩy cáng bệnh nhân
-
Cáng YDC 1A10
-
Xe đẩy cáng XDC01
-
Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn các cỡ
* Nhiệt kế các loại
-
-Nhiệt kế thủy ngân thân nhiệt người
-
-Nhiệt kế điện tử
*Huyết áp kế các loại
-
Huyết áp kế điện tử đo bắp tay - 7121
-
Huyết áp kế điện tử đo cổ tay -6121
-
Huyết áp kế cơ
-
Bộ nẹp Inox 3 cỡ
-
Bộ nẹp gỗ 4 cỡ
-
Bàn tiểu phẫu
-
Bộ dụng cụ hút đờm, rãi
-
Bộ dụng cụ rửa vết thương
-
Bộ dụng cụ lấy máu xét nghiệm
-
Bộ dụng cụ lấy nước tiểu xét nghiệm
* Bộ dụng cụ phòng chống loét
-
Đệm chống loét cao su
-
Đệm điện Lucas
-
Giường bệnh đa năng gồm Giường + đệm + bô+ 2 tay quay+ bánh xe + thành giường
-
Tủ đầu giường
-
Đồng hồ bấm giây
-
Xe đẩy
|
27 |
Phòng Tiền lâm sàng |
-
Mô hình rau thai nhi
-
Hệ thống oxy
-
Bộ dụng cụ pha sữa, nấu bột
-
Mô hình người/manikin cấp cứu hồi sinh hô hấp tuần hoàn
-
Mô hình đầu người/manikin đặt nội khí quản
-
Bộ dụng cụ đặt Catheter
-
Đèn khám TMH, khám mắt…
-
Bóng bóp ambu
-
Canuyn Mayo
-
Hộp cấp cứu chống sốc
* Cọc truyền và bộ truyền dịch
-
Cọc truyền
-
Bàn tiểu phẫu
-
Cân, thước đo chiều cao
-
Bàn khám phụ khoa
-
Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung
-
Ống nghe tim thai
-
Thước đo khung chậu nữ
-
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản
-
Bàn sản khoa
-
Đèn đọc phim 1 cửa
-
Đèn đọc phim 2 cửa
-
Đèn khám phụ khoa (đèn gù)
-
Huyết áp kế+ống nghe
-
Các loại phim chụp XQ/MRI, CT-scanner điển hình như: thủng dạ dày, gãy xương…
-
Giường bệnh đa năng gồm Giường+đệm +bô+2 tay quay+bánh xe+thành giường
|
28 |
Phòng Phục hồi chức năng, Y học cổ truyền và GDSK cộng đồng |
-
Mô hình rau thai nhi
-
Hệ thống oxy
-
Bộ dụng cụ pha sữa, nấu bột
-
Mô hình người/manikin cấp cứu hồi sinh hô hấp tuần hoàn
-
Mô hình đầu người/manikin đặt nội khí quản
-
Bộ dụng cụ đặt Catheter
-
Đèn khám TMH, khám mắt…
-
Bóng bóp ambu
-
Canuyn Mayo
-
Hộp cấp cứu chống sốc
* Cọc truyền và bộ truyền dịch
-
Cọc truyền
-
Bàn tiểu phẫu
-
Cân, thước đo chiều cao
-
Bàn khám phụ khoa
-
Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung
-
Ống nghe tim thai
-
Thước đo khung chậu nữ
-
Bộ dụng cụ đặt nội khí quản
-
Bàn sản khoa
-
Đèn đọc phim 1 cửa
-
Đèn đọc phim 2 cửa
-
Đèn khám phụ khoa (đèn gù)
-
Huyết áp kế+ống nghe
-
Các loại phim chụp XQ/MRI, CT-scanner điển hình như: thủng dạ dày, gãy xương…
-
Giường bệnh đa năng gồm Giường+đệm +bô+2 tay quay+bánh xe+thành giường
|
29 |
Phòng thực hành Giải phẫu sinh lý mô phôi |
-
Bộ xương người cỡ chuẩn
-
Mô hình xương người tháo rời
-
Mô hình hộp sọ (7 phần)
-
Mô hình hệ cơ, tuần hoàn
-
Mô hình giải phẫu toàn thân(phủ tạng có thể tháo rời)
-
Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên
-
Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới
-
Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn
-
Mô hình tim
-
Mô hình giải phẫu hệ hô hấp
-
Mô hình gan
-
Mô hình phổi
-
Mô hình giải phẫu hệ tiêu hóa
-
Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu
-
Mô hình giải phẫu hệ thần kinh
-
Mô hình cơ quan sinh dục nam
-
Mô hình cơ quan sinh dục nữ
-
Mô hình giải phẫu tai mũi họng
-
Mô hình da phóng đại 70 lần
-
Mô hình cắt ngang tủy sống
-
Mô hình cắt lớp đầu, mặt
-
Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ sinh dục nữ
-
Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ sinh dục nam
-
Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ tiết niệu
-
Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ thính giác
-
Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ hô hấp
-
Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ giác quan
-
Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ thần kinh
-
Các tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên
-
Các tranh giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới
-
Các tranh giải phẫu-sinh lý máu và tế bào máu
-
Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ tuần hoàn
-
Các tranh giải phẫu-sinh lý hệ khứu giác
-
Mô hình não
-
Mô hình mắt (phóng đại)
-
Mô hình cơ thể bán thân
-
Máy đếm bạch cầu bán tự động
-
Kính hiển vi 2 mắt
-
Máy điện tim 3 bút ghi
-
Điện cực
|
4.1.3. Thống kê phòng học
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
1 |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
1 |
2 |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
8 |
3 |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
43 |
4 |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
40 |
4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT |
Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành |
Số lượng |
1 |
Khối ngành/Nhóm ngành I |
0 |
2 |
Khối ngành II |
0 |
3 |
Khối ngành III |
5.072 bản sách cứng
539 tài liệu e-book |
4 |
Khối ngành IV |
0 |
5 |
Khối ngành V |
1.430 bản sách cứng
402 tài liệu e-book |
6 |
Khối ngành VI |
970 bản sách cứng
321 tài liệu e-book |
7 |
Khối ngành VII |
1.005 bản sách cứng
236 tài liệu e-book |
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
Khối ngành/ ngành |
GS.TS/ GS.TSKH |
PGS.TS/ PGS.TSKH |
TS/ TSKH |
ThS |
ĐH |
CĐ |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
Ngành Thạc sĩ - Quản lý kinh tế |
|
|
|
|
|
Trần Quang Lâm |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Ngọc Quân |
|
x |
|
|
|
|
Trần Thị Thu |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Văn Xa |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Đình Hựu |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Hữu Huệ |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Thảo |
|
x |
|
|
|
|
Đoàn Kim Đồng |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Thanh Hương |
|
|
x |
|
|
|
Lã Thị Diệu Mai |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Văn Sáu |
|
|
x |
|
|
|
Lê Hồng Yến |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thị Minh Huệ |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Đình Thụy |
|
|
x |
|
|
|
Hoàng Trần Đồng |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Phương Lan |
|
|
x |
|
|
|
Lê Duy Hiếu |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Huy Tưởng |
|
|
x |
|
|
|
Hoàng Xuân Cường |
|
|
x |
|
|
|
Ngành Thạc sĩ - Tài chính ngân hàng |
|
|
|
|
|
Công Văn Tụ |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Ngọc Phú |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Hoài Bắc |
|
|
x |
|
|
|
Đỗ Gia Thư |
|
|
x |
|
|
|
Đỗ Thị Minh Thư |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Văn Đường |
|
|
x |
|
|
|
Đặng Thị Hòa |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Xuân |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Hồng Phương |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Hữu Sở |
|
|
x |
|
|
|
Ngành Thạc sĩ - Kế toán |
|
|
|
|
|
|
Phạm Thị Gái |
|
x |
|
|
|
|
Bùi Minh Trí |
|
x |
|
|
|
|
Văn Bá Thanh |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Ngọc Kỳ |
|
|
x |
|
|
|
Ngành Tài chính ngân hàng |
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Nguyệt Loan |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Lan Phương |
|
|
|
x |
|
|
Trịnh Thị Minh Nguyệt |
|
|
|
x |
|
|
Cao Thanh Long |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Kim Ngân |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Vượng |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thu Trang |
|
|
|
x |
|
|
Ngành Kế toán |
|
|
|
|
|
|
Lê Thế Anh |
|
|
x |
|
|
|
Hàn Thị Thùy Linh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thanh Xuân |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Thùy |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Hồng Huệ |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Hồng Duyên |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thị Mai Nhi |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Thanh Thảo |
|
|
|
|
x |
|
Phạm Huy Hùng |
|
|
|
|
x |
|
Ngành Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
Phan Trọng Phức |
|
x |
|
|
|
|
Từ Văn Nhũ |
|
|
x |
|
|
|
Lê Bình Minh |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Văn Minh |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Thu Hương |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Việt Anh |
|
|
|
x |
|
|
Dương Minh Tú |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thúy |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Lương Long |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Vũ Bích Uyên |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Phương Hiệp |
|
|
|
x |
|
|
Cao Thị Thu |
|
|
|
x |
|
|
Hà Thị Phương Hoa |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Quốc Trân |
|
|
|
x |
|
|
Dương Trọng Châu |
|
|
|
x |
|
|
Phan Thị Hảo |
|
|
|
|
x |
|
Ngành Luật kinh tế |
|
|
|
|
|
|
Bùi Xuân Đức |
|
x |
|
|
|
|
Lê Quốc Hùng |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Tuấn Anh |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Công Thùy |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Hiền |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Hà |
|
|
|
|
x |
|
Ngành Quản trị du lịch |
|
|
|
|
|
|
Bùi Thị Nga |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Quốc Phương |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Anh Hoa |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Vân Anh |
|
|
|
|
x |
|
Tổng của khối ngành |
0 |
11 |
28 |
30 |
6 |
|
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
Ngành Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
Lương Cao Đông |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Hữu Mùi |
|
|
x |
|
|
|
Trần Văn Trường |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Chiến Thắng |
|
|
|
x |
|
|
Lê Đắc Thịnh Đồng |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Văn Tiệp |
|
|
|
x |
|
|
Lê Ngọc An |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Tố Nga |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Trọng Việt |
|
|
|
x |
|
|
Bùi Thị Hà |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thế Minh |
|
|
|
|
x |
|
Ngành Xây dựng - Kiến trúc |
|
|
|
|
|
Lâm Quang Cường |
x |
|
|
|
|
|
Huỳnh Đăng Hy |
|
x |
|
|
|
|
Đào Văn Toại |
|
x |
|
|
|
|
Lê Hưng Anh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Ngân |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Đình Khoa |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Việt Khoa |
|
|
|
x |
|
|
Phan Văn Hậu |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Xuân Lâm |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Khôi |
|
|
|
|
x |
|
Tổng của khối ngành |
1 |
2 |
3 |
13 |
2 |
|
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
Ngành Dược |
|
|
|
|
|
|
Trần Văn Sung |
x |
|
|
|
|
|
Phạm Ngọc Bùng |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Hữu Dong |
|
x |
|
|
|
|
Trần Công Khánh |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Văn Minh |
|
x |
|
|
|
|
Hoàng Quang |
|
x |
|
|
|
|
Phạm Văn Nguyện |
|
|
x |
|
|
|
Phan Thục Anh |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Kiều Nhi |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Sinh |
|
|
x |
|
|
|
Huỳnh Kim Thoa |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Thị Trâm |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Xuân Thủy |
|
|
x |
|
|
|
Võ Hồng Nga |
|
|
x |
|
|
|
Cấn Thị Cúc (Cứu) |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Kim Loan |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Lộc |
|
|
x |
|
|
|
Mai Lệ Hoa |
|
|
x |
|
|
|
Ngô Tiến Dũng |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Thanh Trúc |
|
|
x |
|
|
|
Đặng Tự |
|
|
x |
|
|
|
Nông Thị Tiến |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Văn Hiếu |
|
|
x |
|
|
|
Đào Huy Khuê |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Ngô Lộc |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Phương Ngọc |
|
|
x |
|
|
|
Đặng Khánh Long |
|
|
|
x |
|
|
Tô Ái An |
|
|
|
x |
|
|
Trần Linh Châm |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thành Công |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Phương Dung |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Hải Hà |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Thị Thu Hằng |
|
|
|
x |
|
|
Phùng Thanh Long |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Thảo |
|
|
|
x |
|
|
Đinh Thị Bích Thủy |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thị Huyền Trang |
|
|
|
x |
|
|
Hoàng Thị Minh Hiền |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Thị Ngọc Hòa |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Đình Phóng |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thụy |
|
|
|
x |
|
|
Phan Việt Phượng |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Trung Khảm |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thúy Dần |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thanh Liêm |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Ngọc |
|
|
|
x |
|
|
Khuất Thị Hồng Việt |
|
|
|
x |
|
|
Chu Thanh Thơm |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Mai Tuyết |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Liên |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Trung Hùng |
|
|
|
x |
|
|
Hoàng Thị Lưu |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Văn Tuấn |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Thị Hoàng Hải |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Phương |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Đắc Tuấn |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Trần Thu Hà |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Hồng Nga |
|
|
|
x |
|
|
Lâm Thị Minh Phúc |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Phương Anh |
|
|
|
x |
|
|
Phan Công Thuần |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Thanh Nhã |
|
|
|
x |
|
|
Hồ Phương Vân |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Xuân Hạnh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Văn Tỉnh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Xuân Hùng |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thế Tin |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Duy Thiệp |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Văn Quý |
|
|
|
x |
|
|
Hoàng Thị Ngọc |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Minh Tâm |
|
|
|
x |
|
|
Đặng Tuấn Trình |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Minh Chính |
|
|
|
x |
|
|
Hà Thị Vinh |
|
|
|
x |
|
|
Chu Thị Tuyết |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Văn Thiêm |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Hồng Thủy |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Đại Phong |
|
|
|
x |
|
|
Quách Thị Thanh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thúy Hạnh |
|
|
|
x |
|
|
Chu Thị Hương Giang |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Thị Việt Hương |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Tuấn Hùng |
|
|
|
|
x |
|
Vũ Thị Nhung |
|
|
|
|
x |
|
Lê Thị Hà |
|
|
|
|
x |
|
Ngô Thị Sơn |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Phương Loan |
|
|
|
|
x |
|
Đỗ Thị Thanh Dân |
|
|
|
|
x |
|
Đỗ Văn Hiệu |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Hoàng Việt |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Thị Lệ Phi |
|
|
|
|
x |
|
Triệu Thị Hường |
|
|
|
|
x |
|
Trần Thị Ký |
|
|
|
|
x |
|
Hoàng Thị Thanh Hường |
|
|
|
|
x |
|
Ngô Lan Hương |
|
|
|
|
x |
|
Phạm Thị Thu Hồng |
|
|
|
|
x |
|
Phan Phụng Tuân |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Thị Khang |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Thị Lan Hương |
|
|
|
|
x |
|
Phạm Thị Ngoan |
|
|
|
|
x |
|
Vũ Thị Nhâm |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Thị Thục |
|
|
|
|
x |
|
Vũ Thị Thanh Mai |
|
|
|
|
x |
|
Trần Thị Mỹ Hạnh |
|
|
|
|
x |
|
Ngô Thị Bích Phượng |
|
|
|
|
x |
|
Phạm Thị Ngọc |
|
|
|
|
x |
|
Tô Thị Lý |
|
|
|
|
x |
|
Ngành Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Bạch Tuyết |
|
x |
|
|
|
|
Trịnh Mạnh Hùng |
|
x |
|
|
|
|
Đỗ Sơn Hà |
|
x |
|
|
|
|
Trần Hồng Sơn |
|
|
x |
|
|
|
Lương Thị Bích Thủy |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thu |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Thành |
|
|
|
x |
|
|
Hà Thị Kim Tuyến |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thu Thủy |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Hoàng Điệp |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Tiến Mạnh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thanh Hà |
|
|
|
x |
|
|
Trần Như Phong |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thanh Hương |
|
|
|
x |
|
|
Trịnh Thúy Hằng |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Văn Giang |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Huyền Trâm |
|
|
|
|
x |
|
Lại Thị Sinh |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Thị Tuyết Mai |
|
|
|
|
x |
|
Trần Thị Tập |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Thị Ngọc |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Thúy Mai |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Thị Hà |
|
|
|
|
x |
|
Tổng của khối ngành |
1 |
8 |
21 |
66 |
34 |
|
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
Ngành Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
Đặng Ngọc Hướng |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Nhiên |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Huyền Trang |
|
|
|
x |
|
|
Phùng Văn Thân |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Mai Sương |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thanh Việt |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thị Thanh Mai |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Hằng Nga |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Kim Oanh |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Hồng Yến |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Hoa |
|
|
|
x |
|
|
Phùng Thị Yên |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Hân |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Quỳnh Anh |
|
|
|
x |
|
|
Hoàng Thị Dinh |
|
|
|
x |
|
|
Ngô Thị Thanh Tâm |
|
|
|
x |
|
|
Trịnh Thị Mai |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thu Thủy |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Bích Ngọc |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thùy Linh |
|
|
|
x |
|
|
Thái Khắc Việt |
|
|
|
x |
|
|
Lương Thị Thu Hòa |
|
|
|
|
x |
|
Nguyễn Kim Dung |
|
|
|
|
x |
|
Phạm Quang Trúc |
|
|
|
|
x |
|
Ngành Tiếng Trung |
|
|
|
|
|
|
Ngô Viết Hoàn |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thị Thanh Liêm |
|
|
|
x |
|
|
Dương Thị Mỹ Linh |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Thanh Huyền |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Minh Phương |
|
|
|
x |
|
|
Ngành Quan hệ công chúng và TT |
|
|
|
|
|
Phan Đăng Nhật |
x |
|
|
|
|
|
Trần Thế Phiệt |
|
x |
|
|
|
|
Phan Đăng Long |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thanh Bình |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Phan Ái |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Đình Hòa |
|
|
|
x |
|
|
Tổng của khối ngành |
1 |
1 |
3 |
27 |
3 |
|
GV các Môn Chung |
|
|
|
|
|
|
Đoàn Quang Thọ |
|
x |
|
|
|
|
Trần Văn Thụy |
|
x |
|
|
|
|
Đoàn Ngọc Hải |
|
x |
|
|
|
|
Đồng Xuân Quách |
|
|
x |
|
|
|
Lê Nam Thắng |
|
|
|
x |
|
|
Lê Mạnh Hùng |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Quế Liên |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Huyền Trang |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Hồng Vân |
|
|
|
x |
|
|
Tổng |
0 |
3 |
1 |
5 |
0 |
|
TỔNG GIẢNG VIÊN TOÀN TRƯỜNG |
3 |
25 |
56 |
141 |
45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
Khối ngành/ ngành |
GS.TS/ GS.TSKH |
PGS.TS/ PGS.TSKH |
TS/ TSKH |
ThS |
ĐH |
CĐ |
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
Ngành Quản lý kinh tế cao học |
|
|
|
|
|
Vũ Kim Dũng |
|
x |
|
|
|
|
Lê Thị Vân Anh |
|
x |
|
|
|
|
Ngô Xuân Bính |
|
x |
|
|
|
|
Hà Văn Tuấn |
|
|
x |
|
|
|
Hoàng Ngọc Hải |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Hằng |
|
|
x |
|
|
|
Trần Đức Thắng |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Bình Yến |
|
|
x |
|
|
|
Phan Minh Tuấn |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Văn Quang |
|
|
x |
|
|
|
Đoàn Việt Dũng |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Đình Trung |
|
|
x |
|
|
|
Bùi Thị Hồng Việt |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Cẩm Nhung |
|
|
x |
|
|
|
Lê Duy Hiếu |
|
|
x |
|
|
|
Hoàng Đình Minh |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Hoài |
|
|
x |
|
|
|
Đinh Thiện Đức |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thanh Huyền |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Thu Hường |
|
|
x |
|
|
|
Ngành kế toán cao học |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Phương Hoa |
|
x |
|
|
|
|
Vũ Đình Ánh |
|
|
x |
|
|
|
Lê Quang Bính |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thế Nữ |
|
|
x |
|
|
|
Ngành Tài chính ngân hàng cao học |
|
|
|
|
|
Lê Thị Kim Nhung |
|
x |
|
|
|
|
Lê Hùng Sơn |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Thanh Phương |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Đức Thảo |
|
x |
|
|
|
|
Lưu Ngọc Trịnh |
|
x |
|
|
|
|
Phạm Tiến Đạt |
|
x |
|
|
|
|
Trương Quốc Cường |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Phú Giang |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Thế Hùng |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Ngọc Đức |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Hương Lan |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Phương Lan |
|
|
x |
|
|
|
Phan Hữu Nghị |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Diệu Huyền |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Xuân |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Phú Hà |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Hồng |
|
|
x |
|
|
|
Hoàng Thị Lan Hương |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thanh Bình |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Long |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Hoài Bắc |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Thị Lợi |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Giang |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Việt Hà |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Vĩnh Hà |
|
|
x |
|
|
|
Lê Tố Hoa |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Đức Trung |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Quang Vĩnh |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Văn Bốn |
|
|
x |
|
|
|
Trần Thị Hằng |
|
|
x |
|
|
|
Trần Quang Phú |
|
|
x |
|
|
|
Ngành Luật kinh tế |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Văn Long |
|
|
x |
|
|
|
Trần Triệu Hải |
|
|
|
x |
|
|
Hoàng Anh Tuấn |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Thị Hải Yến |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Xuân Trọng |
|
|
|
x |
|
|
Phan Thị Hương |
|
|
|
x |
|
|
Ngành kế toán |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Hữu Đạt |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Tuấn Nam |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Minh Phương |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Trọng Xuân |
|
|
|
x |
|
|
Mai Thị Trúc Hạnh |
|
|
|
x |
|
|
Ngành Tài chính ngân hàng |
|
|
|
|
|
Nghiêm Tiến Sĩ |
|
|
|
x |
|
|
Mai Thị Hương Giang |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Thanh Thúy |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thế Anh |
|
|
|
x |
|
|
Bùi Thị Mến |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Văn Tâm |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Kim Liên |
|
|
|
x |
|
|
Tạ Thị Bích Thủy |
|
|
|
x |
|
|
Lương Minh Hà |
|
|
|
x |
|
|
Dương Thị Loan |
|
|
|
x |
|
|
Trần Đức Thìn |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Hương |
|
|
|
x |
|
|
Ngành Quản trị du lịch |
|
|
|
|
|
|
Dương Văn Sáu |
|
|
x |
|
|
|
Phan Thị Việt Hà |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Minh Thúy |
|
|
|
x |
|
|
Phan Thị Thơm |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thị Minh Hiền |
|
|
|
x |
|
|
Quách Thị Tuyết Thanh |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Thị Thu Phương |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thị Giang |
|
|
|
x |
|
|
Ngành Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
Trần Việt Lâm |
|
x |
|
|
|
|
Phạm Thị Minh Uyên |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Ngọc Dương |
|
|
|
x |
|
|
Phan Bá Thịnh |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Văn Kiệm |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Huy Vĩ |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thu Hà |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thành Đồng |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Thơm |
|
|
|
x |
|
|
Đoàn Thu Thủy |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Xuân Trung |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Vĩnh Thắng |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thanh Mai |
|
|
|
x |
|
|
Trần Kim Anh |
|
|
|
x |
|
|
Trương Đức Thao |
|
|
|
x |
|
|
Tổng của khối ngành |
0 |
14 |
46 |
42 |
0 |
0 |
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
Ngành Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
Từ Quang Phương |
|
x |
|
|
|
|
Công Văn Tụ |
|
|
x |
|
|
|
Hồ Văn Hương |
|
|
x |
|
|
|
Lê Thị Bích Phượng |
|
|
|
x |
|
|
Trần Văn Thời |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thu Trang |
|
|
|
x |
|
|
Phí Thị Nhường |
|
|
|
x |
|
|
Đào Ánh Hương |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Văn Dũng |
|
|
|
x |
|
|
Trịnh Thị Xuân |
|
|
|
x |
|
|
Hoàng Quang Huy |
|
|
|
x |
|
|
Ngành Xây dựng - Kiến trúc |
|
|
|
|
|
Hồ Ngọc Hùng |
|
x |
|
|
|
|
Vũ Bá Mai |
|
|
x |
|
|
|
Phùng Văn Khương |
|
|
x |
|
|
|
Đặng Quốc Lương |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Quang Minh |
|
|
x |
|
|
|
Cảnh Chí Dũng |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Thị Ngọc Anh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Văn Nam |
|
|
|
x |
|
|
Trần Quốc Bảo |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Anh Mỹ |
|
|
|
x |
|
|
Hoa Văn Ngụ |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Đức Bá |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Hữu Thắng |
|
|
|
x |
|
|
Đặng Việt Long |
|
|
|
x |
|
|
Tổng của khối ngành |
0 |
2 |
7 |
16 |
0 |
0 |
Khối ngành VI |
|
|
|
|
|
|
Ngành Dược |
|
|
|
|
|
|
Phạm Thanh Kỳ |
x |
|
|
|
|
|
Trần Văn Thụy |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Văn Rư |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Văn Châu |
|
x |
|
|
|
|
Hoàng Minh Hằng |
|
x |
|
|
|
|
Trần Đức Hậu |
|
x |
|
|
|
|
Hoàng Ngọc Thành |
|
|
x |
|
|
|
Bùi Văn Thiện |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Thị Lý |
|
|
x |
|
|
|
Tào Thị Hồng Vân |
|
|
x |
|
|
|
Trương Văn Hạnh |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Ngọc Tuệ |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Hoàng Nam |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Quốc Dũng |
|
|
x |
|
|
|
Bạch Quang Dũng |
|
|
x |
|
|
|
Trần Duy Điệt |
|
|
x |
|
|
|
Đinh Xuân Lộc |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Thị Minh Thu |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Văn Thành |
|
|
|
x |
|
|
Đào Thanh Tùng |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thái Hà Văn |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Minh Tuấn |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Thắm |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thị Chiển |
|
|
|
x |
|
|
Hoàng Thị Ngọc Anh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thu Huyền |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Nữ Hải Yến |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Kim Dung |
|
|
|
x |
|
|
Ngô Hạnh Thương |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thu Hà |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Văn Vinh |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Huy Bách |
|
|
|
x |
|
|
Ngô Quốc Huy |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thị Hiền |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Viết Hùng |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Tiến Dũng |
|
|
|
x |
|
|
Lê Đình Quang |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Hoàng Anh |
|
|
|
x |
|
|
Lê Phương Dung |
|
|
|
x |
|
|
Bùi Xuân Tuấn |
|
|
|
x |
|
|
Mai Thị Lan Ngọc |
|
|
|
x |
|
|
Phan Thị Thu |
|
|
|
x |
|
|
Đinh Thị Quyên |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thúy Hằng |
|
|
|
x |
|
|
Cầm Thị Kiều Anh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Mỹ Linh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Quốc Thịnh |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Hiền Giang |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thị Thu Hương |
|
|
|
x |
|
|
Trần Văn Tân |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Huy Bách |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Minh Hải |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Xuân Bách |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Hồng |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Quang Bắc |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Văn Hiến |
|
|
|
x |
|
|
Bùi Thanh Mai |
|
|
|
x |
|
|
Chu Thị Tuyết |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thanh Bình |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Thu Hòa |
|
|
|
x |
|
|
Trần Bình Định |
|
|
|
x |
|
|
Phùng Thị Quỳnh Hương |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Thanh Huyền |
|
|
|
x |
|
|
Hoàng Thị Kim Dung |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Kim Dung |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Châu Giang |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Thị Thanh Thủy |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Hương Dung |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Lan Hương |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Hữu Thảo |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Mai Hương |
|
|
|
x |
|
|
Lê Ngọc Biên |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Khánh Linh |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Hải Hà |
|
|
|
x |
|
|
Ngành Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
Đinh Thị Hương |
|
|
|
x |
|
|
Quách Thị Yến |
|
|
|
x |
|
|
Đỗ Thị Tố Uyên |
|
|
|
x |
|
|
Trịnh Thị Hào |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Thanh Hương |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Trung Hưng |
|
|
|
x |
|
|
Tào Thị Phương |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Khắc Điền |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Ngọc Duấn |
|
|
|
x |
|
|
Trần Việt Tùng |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Lan |
|
|
|
x |
|
|
Hoàng Thị Hòa |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Hương |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Kim Thục |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Đức Thanh |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Tâm |
|
|
|
x |
|
|
Bùi Văn Quân |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Minh Hương |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Thị Ngọc |
|
|
|
x |
|
|
Dương Thị Miên |
|
|
|
x |
|
|
Ngô Thị Thu Hiền |
|
|
|
x |
|
|
Hoàng Ngọc Hà |
|
|
|
x |
|
|
Ngô Xuân Thông |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Thu Hiền |
|
|
|
x |
|
|
Tổng của khối ngành |
1 |
5 |
12 |
80 |
0 |
0 |
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
Ngành Quan hệ công chúng |
|
|
|
|
|
Nhạc Phan Linh |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Thị Hạnh Thủy |
|
|
|
x |
|
|
Lê Thị Thơm |
|
|
|
x |
|
|
Dương Ngọc Hoa |
|
|
|
x |
|
|
Lê Anh Phương |
|
|
|
x |
|
|
Lương Thị Phương Diệp |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Thúy |
|
|
|
x |
|
|
Đặng Thị Phương Anh |
|
|
|
x |
|
|
Bùi Đức Anh Linh |
|
|
|
x |
|
|
Phan Văn Kiền |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Thế Cường |
|
|
|
x |
|
|
Trần Thị Thu Nga |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Ngọc Quang |
|
|
|
x |
|
|
Nguyễn Hoàng Oanh |
|
|
|
x |
|
|
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
|
Bùi Phương Dung |
|
|
|
x |
|
|
Ngô Thị Thanh |
|
|
|
x |
|
|
Hà Ngọc Huyền |
|
|
|
x |
|
|
Tổng của khối ngành |
0 |
0 |
1 |
16 |
0 |
0 |
TỔNG GIẢNG VIÊN TOÀN TRƯỜNG |
1 |
21 |
66 |
154 |
0 |
0 |